Từ Ê kíp trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Ê kíp

🏅 Vị trí 3: cho 'E'

Bằng tiếng Anh: team, crew Các từ như em, eo được sử dụng thường xuyên hơn trong Tiếng Việt so với nhiều từ khác bắt đầu bằng 'e'. Trong Tiếng Việt, một số từ ít phổ biến hơn bắt đầu bằng 'e' bao gồm: e, ế, ê. Từ 'ê kíp' liên tục được xếp hạng trong số những từ vựng phổ biến nhất trong Tiếng Việt. Khi lọc theo chữ cái 'e', 'ê kíp' là một từ TOP 3. Theo alphabook360.com, 14 từ Tiếng Việt được liệt kê dưới chữ cái 'e'. Phân tích 'ê kíp': nó có 5 chữ cái và bộ chữ cái độc đáo của nó là , k, p, ê, í.

Ê

#1 Êm

#3 Ê kíp

#5 Ê ẩm

#6 Ê

#6 Ê chề

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Ê (10)

K

#1 Không

#2 Khi

#3 Khác

#4 Khó

#5 Kể

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng K (50)

Í

#1 Ít

#4 Ích

#6 Ím

P

#1 Pin

#2 Pha

#3 Pa

#4 Phế

#5 Phao

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng P (10)